Số liệu năm 2017 Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_số_dân

Số liệu dân số các đơn vị hành chính của Trung Quốc năm 2017.

Số TTĐơn vị hành chính2017Quốc gia so sánh(tháng 04 năm 2019)Sống tại thành phố (2017)Sống tại nông thôn (2017)Nguồn
 Trung Quốc1,382,710,000 Ấn Độ831,370,000564,010,000[1]
1Quảng Đông[FN 7]111,690,000 Philippines78,020,00033,670,000[1]
2Sơn Đông100,060,000 Philippines60,620,00039,440,000[1]
3Hà Nam95,590,000 Việt Nam47,950,00047,640,000[1]
4Tứ Xuyên[FN 8]83,020,000 Đức42,170,00040,850,000[1]
5Giang Tô80,290,000 Thổ Nhĩ Kỳ55,210,00025,080,000[1]
6Hà Bắc75,200,000 Thổ Nhĩ Kỳ41,360,00033,830,000[1]
7Hồ Nam68,600,000 Pháp37,470,00031,130,000[1]
8An Huy62,550,000 Ý33,460,00029,090,000[1]
9Hồ Bắc59,020,000 Ý35,000,00024,020,000[1]
10Chiết Giang56,570,000 Nam Phi38,470,00018,100,000[1]
11Quảng Tây[FN 9]48,850,000 Hàn Quốc24,040,00024,810,000[1]
12Vân Nam48,010,000 Hàn Quốc22,410,00025,590,000[1]
13Giang Tây46,220,000 Tây Ban Nha25,240,00020,980,000[1]
14Liêu Ninh43,690,000 Algérie29,490,00014,200,000[1]
15Phúc Kiến39,110,000 Iraq25,340,00013,770,000[1]
16Thiểm Tây38,350,000 Ba Lan21,780,00016,570,000[1]
17Hắc Long Giang37,890,000 Canada22,500,00015,380,000[1]
18Sơn Tây36,820,000 Canada21,230,00015,790,000[1]
19Quý Châu35,550,000 Maroc16,480,00019,320,000[1]
20Trùng Khánh[FN 8][FN 10]30,750,000 Ghana19,710,00011,050,000[1]
21Cát Lâm27,170,000 Mozambique15,390,00011,780,000[1]
22Cam Túc[FN 11]26,260,000 Bờ Biển Ngà12,180,00014,080,000[1]
23Nội Mông[FN 9]25,290,000 Úc15,680,0009,610,000[1]
24Tân Cương[FN 9]24,450,000 Cameroon12,070,00012,380,000[1]
25Thượng Hải[FN 10]24,180,000 Cameroon21,210,0002,970,000[1]
26Bắc Kinh[FN 10]21,710,000 Sri Lanka18,780,0002,930,000[1]
27Thiên Tân[FN 10]15,570,000 Somalia12,910,0002,660,000[1]
28Hải Nam[FN 7]9,170,000 Honduras5,370,0003,890,000[1]
29 Hồng Kông[FN 12]7,335,384 Togo7,335,384-[2]
30Ninh Hạ[FN 11][FN 9]6,820,000 El Salvador3,950,0002,870,000[1]
31Thanh Hải5,980,000 Turkmenistan3,170,0002,810,000[1]
32Tây Tạng[FN 9]3,370,000 Bosna và Hercegovina1,040,0002,330,000[1]
33 Ma Cao[FN 12]644,900 Montenegro644,900-[3]
Đài Loan23,562,318 Cameroon17,861,1365,701,182[4][5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Trung_Quốc_theo_số_dân http://data.stats.gov.cn/english/easyquery.htm?cn=... http://www.stats.gov.cn.english/newsandcomingevent... http://www.censtatd.gov.hk/hong_kong_statistics/st... http://www.dsec.gov.mo/TimeSeriesDatabase/aspx?Key... http://www.stats/gov/cn/tjgb/rkpcgb/qgrkpcgb.t2002... http://www.stats/gov/cn/tjgb/rkpcgb/qgrkpcgb.t2002... http://www.stats/gov/cn/tjgb/rkpcgb/qgrkpcgb.t2002... http://www.stats/gov/cn/tjgb/rkpcgb/qgrkpcgb.t2002... http://www.stats/gov/cn/tjgb/rkpcgb/qgrkpcgb.t2002... http://statis.moi.gov.tw/micst/stmain.jsp?sys=220&...